Các sản phẩm

đang tải

CPVC bằng ống tee thẳng bằng nước cho nguồn cung cấp nước

Thông số kỹ thuật 1. Vật liệu: CPVC; 2. Tiêu chuẩn: ISO, SGS 3. Áp lực: PN10 (1.0MPa)
.
4
Nút chia sẻ Facebook
Nút chia sẻ Twitter
Nút chia sẻ dòng
Nút chia sẻ WeChat
Nút chia sẻ LinkedIn
Nút chia sẻ Pinterest
nút chia sẻ whatsapp
Nút chia sẻ chia sẻ


Thông số kỹ thuật của CPVC bằng cách phù hợp với ống tee thẳng bằng nước cho nguồn cung cấp nước :


1. Vật liệu: CPVC;

2. Tiêu chuẩn: ISO, SGS

3. Áp lực: PN10 (1.0MPa)

4. Màu sắc: màu xám nhạt

2.Size: 20 mm-400mm

4.Certification: ISO9001 ISO14001, NSF

5. Giá tốt nhất, chất lượng tuyệt vời, giao hàng nhanh chóng


Vẽ sản phẩm


CPVC bằng ống tee thẳng bằng nước cho nguồn cung cấp 1


Kích thước của  CPVC bằng ống tee thẳng bằng cấp cho nguồn cung cấp nước 

CPVC giảm TEE (mm PN16)

DN

(De)

Kích thước (mm)
D0 D1 D2 D3 D0 D1 D2 D3 T t H1 H L

20x15

(25*20)

31.8 25.25 24.95 23.0 26.3 20.3 19.95 18.0 18.7 16.2 30.20 46.1 60.4

25x15

(32*20)

39.9 32.3 31.9 30.0 26.5 20.3 19.95 18.0 22.2 16.2 34.4 54.35 69

25x20

(32*25)

39.9 32.3 31.9 30.0 31.8 25.3 24.95 23.0 22.2 16.2 36.2 56.15 72.1

32x15

(40*20)

49.7 40.35 39.9 38 26.4 20.3 19.95 18.0 26.2 16.2 39.0 63.85 75.5

32x20

(40*25)

49.7 40.35 39.9 38 31.1 25.3 24.95 23.0 26.2 18.7 40.7 65.55 80.6

32x25

(40*32)

49.7 40.35 39.9 38 39.7 32.3 31.90 30 26.2 22.2 43.7 68.55 87.4

40x15

(50*20)

61.9 50.35 49.9 48 26.3 20.3 19.95 18 31.2 16.2 45.2 76.15 85.4

40x20

(50*25)

61.9 50.35 49.9 48 31.8 25.3 24.95 23 31.2 18.7 46.7 77.65 90.2

40x25

(50*32)

61.9 50.35 49.9 48 39.9 32.3 31.9 30 31.2 22.2 49.5 80.45 97.4

40x32

(50*40)

61.9 50.35 49.9 48 49.3 40.35 39.9 38. 31.2 26.2 52.7 83.65 65.25

50x15

(63*20)

77.9 63.4 62.9 61 26.6 20.3 19.95 18. 37.7 16.2 53.2 92.15 98.25

50x20

(63*25)

77.9 63.4 62.9 61 31.8 25.3 24.95 23. 37.7 18.7 54.7 93.65 103.1

50x25

(63*32)

77.9 63.4 62.9 61 40 32.3 31.9 30. 37.7 22.2 57.2 96.15 110.4

50x32

(63*40)

77.9 63.4 62.9 61 49.7 40.35 39.9 38. 37.7 26.2 59.2 98.15 118.4

50x40

(63*50)

77.9 63.4 62.9 61 61.5 50.35 49.9 48. 37.70 31.2 64.2 103.15 127.7

65x15

(75*20)

91.2 75.4 74.9 70.9 26.3 20.3 19.95 18. 43.7 16.2 55.2 100.8 140.

65x20

(75*25)

91.2 75.4 74.9 70.9 31.8 25.3 24.95 23. 43.70 18.7 57.7 103.3 140

65x25

(75*32)

91.2 75.4 74.9 70.9 39.9 32.3 31.9 23. 43.70 22.2 61.2 106.8 140.3

65x32

(75*40)

91.2 75.4 74.9 70.9 49.7 40.35 39.9 30.0 43.70 26.2 65.2 110.8 140.0

65x40

(75*50)

91.2 75.4 74.9 70.9 61.5 50.35 49.9 48.0 43.7 31.2 70.2 115.8 140.0

65x50

(75*63)

91.2 75.4 74.9 70.9 77.3 63.4 62.9 61.0 43.7 37.7 77.3 122.9 152.2

80x20

(90*25)

107.6 90.5 89.9 85.9 31.8 25.5 24.95 23.0 51.2 18.7 65.2 119 167.8

80x25

(90*32)

107.6 90.5 89.9 85.9 39.5 32.3 31.9 23.0 51.2 22.2 68.7 122.5 168.2

80x32

(90*40)

107.6 90.5 89.9 85.9 49.5 40.35 39.9 38 51.2 26.2 72.7 126.5 168.2

80x40

(90*50)

107.6 90.5 89.9 85.9 61.9 50.35 49.9 48 51.2 31.2 77.7 131.5 168.0

80x50

(90*63)

107.6 90.5 89.9 85.9 77.30 63.4 62.9 61 51.2 37.7 84.2 138 168.2

80x65

(90*75)

107.6 90.5 89.9 85.9 91.2 75.4 74.9 70.9 51.2 43.7 92.3 146.1 180.7


Danh sách đóng gói của CPVC bằng tee thẳng bằng tee phù hợp với nguồn cung cấp nước


Danh sách đóng gói
Kích cỡ PCS/CTN Trọng lượng (G/PC) Chiều dài (cm) Chiều rộng (cm) Chiều cao (cm)
DN15 480 27.72 43.5 31 30
DN20 240 44.31 43.5 31 30
DN25 172 74.34 43.5 31 30
DN32 132 136.08 48.5 36 32
DN40 80 231.63 48.5 36 32
DN50 36 437.43 48.5 36 32
DN65 32 663.18 53 38 35.5
DN80 16 1010.52 45 32 42
DN100 12 1470 53 38 38
DN125 6 2946.3 51 48 32
DN150 4 4223.1 53 38 35.5
DE200 2 4727.1 49 35 43
DN200 2 13559 57 40 49.5
DE250 1 15253.875 42 31 54
DN250 1 17012.625 47.5 33 61
DN300 1 18469.5 51.5 41 66
DN350 1 27404 58 41 76
DN400 1 41184 64 45.5 84.5


Ưu điểm của CPVC bằng tee thẳng bằng tee phù hợp với nguồn cung cấp nước


1) Trung tính lành mạnh, vi khuẩn trung tính, phù hợp với tiêu chuẩn nước uống

2) Khả năng chống nhiệt độ cao, sức mạnh tác động tốt

3) Lắp đặt thuận tiện và đáng tin cậy, chi phí xây dựng thấp

4) Thuộc tính cách nhiệt tuyệt vời từ độ dẫn nhiệt tối thiểu

5) Trọng lượng nhẹ, thuận tiện để vận chuyển và xử lý, tốt để tiết kiệm lao động

6) Bức tường bên trong mịn giảm giảm áp lực và tăng tốc độ dòng chảy

7) cách điện âm thanh (giảm 40% so với ống thép mạ kẽm)

8) Màu sắc ánh sáng và thiết kế tuyệt vời đảm bảo sự phù hợp cho cả cài đặt tiếp xúc và ẩn

9) Tuổi thọ sử dụng cực kỳ dài trong ít nhất 50 năm


Hiển thị phòng

Hiển thị phòng

Lợi thế của Huasheng


Sự quản lý: 

Các quản trị viên có nền tảng giáo dục ở nước ngoài hoặc kinh nghiệm làm việc, họ giới thiệu các kỹ năng quản lý cập nhật và các công nghệ tiên tiến cho nhóm


Máy móc:

Hơn 200 máy phun, 80 thiết bị chế biến cơ khí, bao gồm cả máy móc nhập khẩu từ Đài Loan, Nhật Bản và Đức


Kinh nghiệm:

Huasheng được thành lập vào năm 1988, người đã có hơn 20 năm kinh nghiệm trong việc đùn và tiêm nhựa


Đảm bảo chất lượng: 

 Nhóm QC nghiêm ngặt 24 giờ theo sau hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001


Phòng thí nghiệm: 

Một hệ thống tròn của phần mềm cập nhật và thiết bị thử nghiệm cho R & D


Nhà máy Huasheng

Được trang bị một nhà máy chuyên nghiệp, Huasheng Plastic là một trong những nhà sản xuất tốt nhất ở Trung Quốc, người có thể cung cấp cho bạn CPVC phù hợp với ống tee bằng nhau để cung cấp nước. Chúng tôi cũng có thể cung cấp cho bạn sự tư vấn pricelist của CPVC bằng tee bằng tee phù hợp để cung cấp nước, chào mừng bạn mua các sản phẩm tùy chỉnh của chúng tôi.

Trước: 
Kế tiếp: 
Áp dụng báo giá tốt nhất của chúng tôi
'Cenit' là một thương hiệu của Công ty TNHH Công nghệ Pipeline Huasheng, Ltd.

Về chúng tôi

Các sản phẩm

© Bản quyền 2024 HUASHENG PIPELINE Technology Co, .ltd Tất cả các quyền.